- Thi công trọn gói : là một dịch vụ xây dựng hoàn chỉnh mà một công ty xây dựng hoặc một nhà thầu cung cấp cho khách hàng. Trong dịch vụ này, công ty xây dựng hoặc nhà thầu đảm nhận toàn bộ quá trình xây dựng từ đầu đến cuối, bao gồm tất cả các khía cạnh của công việc, từ xin phép , thiết kế ban đầu đến hoàn thiện cuối cùng để bàn giao .
PHẦN HOÀN THIỆN NẾU CHỦ NHÀ MUA VẬT TƯ HOÀN THIỆN THÌ SAO : thì sẽ quay lại gói phần thô + nhân công hoàn thiện . Còn gói THI CÔNG TRỌN GÓI thì nhà thầu hay công ty xây dựng phải mua toàn bộ vật tư phần thô + vật tư phần hoàn thiện .
- công ty sẽ mua : gạch lát nền , sơn , bột trét , dây điện , đèn , thiết bị vệ sinh , máy nước nóng , camera , wifi về cho nhà thầu thi công như ốp gạch wc , trét bột sơn nước tường ,...
- Ngoài ra các phần cửa đi , trần thạch cao , đá hoa cương , lan can cầu thang : nhà thầu sẽ thi công luôn những phần này .
- Ưu điểm là:
+ Chủ đầu tư tiết kiếm được thời gian , vì các phần vật tư đã có công ty mua
+ Có thiết kế rõ ràng , đảm bảo vấn đề chất lượng thi công đúng kĩ thuật
+ Tiến độ thi công rõ ràng , nhanh gọn .
- Nhược điểm là : bị phát sinh trong quá trình thi công khi chủ nhà muốn đổi sang sử dụng vật tư cao cấp hơn thì công ty sẽ tính phát sinh .
TÙY VÀO VẬT LIỆU MÀ CHỦ ĐẦU TƯ MUỐN SỬ DỤNG SẼ CÓ CÁC GÓI THI CÔNG TRỌN GÓI NHƯ SAU :
a. Ngôi nhà xây theo phong cách hiện đại
- Giá TRỌN GÓI nhà phố hiện đại 1 tầng cấp 4 : 4.500.000 đ/m2 - 5.200.000 đ/m2
- Giá TRỌN GÓI nhà ống hoặc có mái thái xây chen trong nội ô thành phố 1 mặt tiền : 5.400.000 đ/m2 - 5.900.000 đ/m2
- Giá TRỌN GÓI nhà ống hoặc có mái thái có 2 mặt tiền : 5.700.000 đ/m2 - 6.200.000 đ/m2
b. Ngôi nhà xây theo phong cách Tân CỔ Điển - Biệt thự .
- Giá TRỌN GÓI nhà phố Tân CỔ Điển - Biệt thự 1 tầng : 5.000.000 đ/m2 - 5.500.000 đ/m2
- Giá TRỌN GÓI nhà Tân CỔ Điển - Biệt thự xây chen trong nội ô thành phố 1 mặt tiền : 5.700.000 đ/m2 - 6.500.000 đ/m2
- Giá TRỌN GÓI nhà Tân CỔ Điển - Biệt thự có 2 - 3 mặt tiền : 5.900.000 đ/m2 - 7.000.000 đ/m2
c. Ngôi nhà xây theo phong cách Cổ Điển - Lâu Đài ( có nhiều phù điêu , hoa văn đắp chỉ ,...)
- Giá phần thô nhà theo dạng này : 6.500.000 đ/m2 - 8.500.000 đ/m2
d. Nhà xưởng , kho bãi , nhà thép tiền chế , quán cafe , nhà hàng
- Nhà xưởng, nhà kho ,... có kết cấu thép
+ Nhà thép cột sắt hộp , dầm sắt hộp . vách tường gạch + tôn cao 6.5m , mái lợp tôn có đơn giá xây dựng thô từ 3.500.000 đ/m2 --> 4.000.000 đ/m2
+ Nhà thép cột i , dầm i , sàn desk . vách tường gạch + tôn cao 6.5m , mái lợp tôn có đơn giá xây dựng thô từ 4.500.000 đ/m2 --> 5.000.000 đ/m2
+ Nhà thép Có cầu trục 5 – 10 tấn vách tường gạch + tôn cao 6.5m có Đơn giá xây dựng thô : 4.500.000 đ/m2 --> 5.500.000 đ/m2
e. Thi công các hạng mục phụ
-----------------------------------------------------------------------
vì sao mỗi ngôi nhà đều có Chí phí xây dựng là khác nhau ? sẽ phụ thuộc vào các yếu tố sau đây :
- Phong cách thiết kế của ngôi nhà ( tân cổ hay hiện đại )
- Kích thước ngôi nhà ( diện tích lớn - bé chi phí xây sẽ khác nhau )
- Vật tư sử dụng cao cấp hay bình thường , hàng nhập hay hàng trong nước ,....
- Vị trí xây dựng ( xây nhà miền tây nhân công , vật tư sẽ khác , miền bắc sẽ khác nhau )
NẾU 1 NGÔI NHÀ PHỐ MÁI THÁI CÓ 2 MẶT TIỀN XÂY TRỌN GÓI : CÓ PHẦN THÔ LÀ 3.6 TRIỆU M2 , VẬY PHẦN HOÀN THIỆN SẼ CÓ CÁC GÓI SAU SẼ GIÚP CHO CHỦ NHÀ DỄ LỰA CHỌN VẬT TƯ HOÀN THIỆN CHO NGÔI NHÀ MÌNH.
BẢNG PHÂN LOẠI CHI TIẾT VẬT TƯ HOÀN THIỆN : 2.500.000 VNĐ/M2
( LƯỚT SANG PHẢI ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ THÔNG TIN NHÉ )
STT |
Vật liệu xây nhà trọn gói |
GÓI THẦU TRUNG BÌNH |
GÓI THẦU KHÁ - TỐT |
GÓI THẦU TỐT - CAO CẤP |
Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền |
Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền |
Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền |
||
5.800.000đ/m2 |
6.200.000đ/m2 |
6.900.000đ/m2 |
||
Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt |
Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt |
Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt tiền: 6.100.000đ/m2 |
||
Đơn giá xây trọn gói biệt thự tân cổ điển |
||||
5.950.000đ/m2 |
6.350.000đ/m2 |
7.200.000đ/m2 |
||
1 |
Sắt thép |
Việt Nhật – Pomina |
Việt Nhật – Pomina |
Việt Nhật – Pomina |
2 |
Xi măng đổ Bê tông |
Insee (Holcim) |
Insee (Holcim) |
Insee (Holcim) |
3 |
Xi măng Xây & trát tường |
Hà Tiên |
Hà Tiên |
Hà Tiên |
4 |
Bê tông |
Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) |
Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) |
Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) |
5 |
Cát đổ bê tông |
Cát thường |
Cát hạt lớn |
Cát hạt lớn |
6 |
Cát xây, trát tường |
Đá thường |
Cát mi |
Cát mi |
7 |
Gạch xây tường bao 4cm x 8cm x 18cm |
Gạch đặc M75 |
Gạch đặc M75 |
Gạch đặc M75 |
8 |
Gạch xây tường ngăn phòng 4cm x 8cm x 18cm |
Gạch lỗ M50 |
Gạch lỗ M50 |
Gạch lỗ M50 |
9 |
Dây điện chiếu sáng |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
10 |
Dây cáp ti vi |
Cáp Sino |
Cáp Sino |
Cáp Sino |
11 |
Dây cáp mạng |
Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 |
Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 |
Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 |
12 |
Đế âm tường ống luồn dây điện |
Sino |
Sino |
Panasonic |
13 |
Đường ống nóng |
Ống PPR |
Ống PPR |
Ống PPR |
14 |
Đường ống lạnh |
Ống Bình Minh |
Ống Bình Minh |
Ống Bình Minh |
15 |
Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh |
Kova |
Kova |
Kova |
|
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN CHO NHÀ XÂY TRỌN GÓI |
CÔNG TY THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG HOME |
||
STT |
SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN ( 2 Lớp Matit / 1 Lớp lót / 2 Lớp phủ ) |
|||
1 |
Sơn nội thất |
Maxilite |
Dulux/Jotun |
Dulux/Jotun |
2 |
Sơn ngoại thất |
Maxilite |
Dulux/Jotun |
Dulux/Jotun |
3 |
Sơn dầu, sơn chống dỉ |
Expo/Bạch Tuyết |
Expo/Bạch Tuyết |
Expo/Bạch Tuyết |
STT |
THIẾT BỊ ĐiỆN |
|||
1 |
Thiết bị công tác, ổ cắm |
Sino |
Sino |
Panasonic |
2 |
Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và bếp |
Đèn Led 600.000đ/phòng |
Đèn Led 850.000đ/phòng |
Đèn Led 1.300.000đ/phòng |
3 |
Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh |
Đèn Led 200.000đ/phòng |
Đèn Led 350.000đ/phòng |
Đèn Led 500.000đ/phòng |
4 |
Đèn trang trí phòng khách |
0 |
Đơn giá 650.000đ |
Đơn giá 1.250.000đ |
5 |
Đèn ban công |
Đơn giá 160.000đ |
Đơn giá 380.000đ |
Đơn giá 850.000đ |
6 |
Đèn cầu thang |
Đơn giá 180.000đ |
Đơn giá 380.000đ |
Đơn giá 850.000đ |
7 |
Đèn ngủ |
0 |
Đơn giá 480.000đ |
Đơn giá 1.000.000đ |
STT |
THIẾT BỊ VỆ SINH |
|||
1 |
Bồn cầu vệ sinh |
Inax – Viglacera – casar: 2.500.000đ/bộ |
Inax – TOTO – casar: 3.000.000đ/bộ |
Inax – casar – TOTO 4.500.000đ/bộ |
2 |
Labo rửa mặt |
Inax – Viglacera – casar: 950.000đ/bộ |
Inax – casar – TOTO 1.800.000đ/bộ |
Inax – casar – TOTO 3.000.000đ/bộ |
3 |
Phụ kiện labo |
Đơn giá 950.000đ/bộ |
Đơn giá 1.400.000đ/bộ |
Đơn giá 2.700.000đ/bộ |
4 |
Vòi rửa Labo |
INAX Đơn giá 750.000đ/bộ |
INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ |
INAX Đơn giá 2.500.000đ/bộ |
5 |
Sen tắm |
INAX Đơn giá 950.000đ/bộ |
INAX Đơn giá 2.650.000đ/bộ |
INAX Đơn giá 3.650.000đ/bộ |
6 |
Vòi sịt vệ sinh |
Đợn giá : 150.000đ/bộ |
Đợn giá : 250.000đ/bộ |
Đợn giá : 350.000đ/bộ |
7 |
Gương soi nhà vệ sinh |
Đợn giá : 190.000đ/bộ |
Đợn giá : 290.000đ/bộ |
Gương Bỉ |
8 |
Phụ kiện 7 món |
Inox đơn giá: 700.000đ |
Inox đơn giá: 1.200.000đ |
Inox đơn giá: 2.000.000đ |
9 |
Máy bơm nước |
Đơn giá: 1.250.000đ |
Đơn giá: 1.250.000đ |
Đơn giá: 1.250.000đ |
10 |
Bồn nước Sơn Hà |
1500 lít |
1500 lít |
1500 lít |
STT |
BẾP |
|||
1 |
Tủ gỗ trên |
Không thi công |
Không thi công |
Gổ sồi |
2 |
Tủ bếp dưới |
Không thi công |
Cánh tủ MDF |
Gổ sồi |
3 |
Mặt đá bàn bếp |
Đá Hoa cương < 900.000đ/md |
Đá Hoa cương < 1.200.000đ/md |
Đá Hoa cương < 1.500.000đ/md |
4 |
Chậu rửa |
Inox đơn giá: 1.150.000đ/bộ |
Inox đơn giá: 1.450.000đ/bộ |
Inox đơn giá: 3.800.000đ/bộ |
5 |
Vòi rửa nóng lạnh |
Inax đơn giá: 750.000đ/bộ |
Inax đơn giá: 1.200.000đ/bộ |
Inax đơn giá: 2.800.000đ/bộ |
STT |
CẦU THANG |
|||
1 |
Đá cầu thang |
Đá Hoa cương < 1.000.000đ/m2 |
Đá Hoa cương < 1.500.000đ/m2 |
Đá Hoa cương < 1.800.000đ/m2 |
2 |
Tay vịn cầu thang |
Sắt hộp mẫu đơn giản 800.000đ/md |
Tràm KT 6x8cm 1.400.000đ/md |
Căm xe KT 6x8cm 2.500.000đ/md |
3 |
Trụ cầu thang |
Không thi công |
Trụ gỗ căm xe đơn giá 3.800.000đ/cái |
Trụ gỗ căm xe đơn giá 4.800.000đ/cái |
4 |
Lan can cầu thang |
Lan can sắt 850.000đ/md |
Trụ inox, kính cường lực ( mẫu đơn giản ) |
Trụ inox, kính cường lực |
5 |
Giếng trời, ô lấy sáng khu cầu thang |
Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng Polycarbonate |
Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực |
Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực |
STT |
GẠCH ỐP LÁT |
|||
1 |
Gạch lát nền nhà |
60×60 bóng,mờ 180.000đ/m2 |
60×60 bóng kính 2 da 250.000đ/m2 |
60×60, 80×80 bóng kính toàn phần 350.000đ/m2 |
2 |
Gạch lát nền phòng WC và ban công |
40×40 nhám 160.000đ/m2 |
40×40 nhám 230.000đ/m2 |
40×40 nhám 250.000đ/m2 |
3 |
Gạch ốp tường nhà WC |
30×60 bóng, nhám 170.000đ/m2 |
30×60 bóng, nhám 250.000đ/m2 |
30×60 bóng, nhám 300.000đ/m2 |
4 |
Gạch ốp len chân tường |
Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm |
Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm |
Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm |
STT |
CỬA VÀ KHUNG SẮT BẢO VỆ |
|||
1 |
Cửa cổng |
Sắt hộp khung bao 1.350.000đ/m2 |
Sắt hộp khung bao 1.800.000đ/m2 |
Sắt hộp khung bao 2.200.000đ/m2 |
2 |
Cửa chính tầng trệt 01 bộ |
Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 |
Cửa nhôm xinfa việt nam : 1.750.000đ/m2 |
Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2 |
3 |
Cửa đi ban công |
Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 |
Cửa nhôm xinfa việt nam : 1.750.000đ/m2 |
Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2 |
4 |
Cửa sổ |
Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 |
Cửa nhôm xinfa việt nam 1.750.000đ/m2 |
Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2 |
5 |
Cửa thông phòng |
Nhôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly |
HDF, gổ công nghiệp |
Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2 |
6 |
Cửa nhà vệ sinh |
hôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly |
HDF, gổ công nghiệp |
Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2 |
7 |
Khung sắt bảo vệ cửa sổ |
Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm |
Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm |
Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm |
8 |
Ổ khóa cửa thông phòng, khóa núm |
Đơn giá 160.000đ/bộ |
Đơn giá 300.000đ/bộ |
Đơn giá 350.000đ/bộ |
9 |
Ổ khóa cửa thông chính, cửa ban công, khóa núm |
Đơn giá 380.000đ/bộ |
Đơn giá 520.000đ/bộ |
Đơn giá 1.150.000đ/bộ |
10 |
Trần thạch cao |
Khung xương, tấm thường |
Khung Xương tấm Vĩnh Tường |
Khung Xương tấm Vĩnh Tường |
3 . Cách tính chi phí xây dựng nhà TRỌN GÓI
CHI PHÍ TRỌN GÓI XÂY 1 CĂN NHÀ = tổng số m2 từ móng tới mái x đơn giá trọn gói
ví dụ tôi có mảnh đất 5x20 = 100m2 , xây 2 tầng . thì trọn gói là bao nhiêu
- móng đơn : 100x0.3 = 30 m2 ( móng đơn tính hệ số 30 % diện tích tầng trệt )
- tầng trệt + lầu 1 : 100x1 + 100x1 = 200 m2
- mái lợp tôn : 100x0.2 = 20m2 ( phần mái tôn tính 20 % sàn tầng trệt )
=> tổng m2 = 250 m2 , chi phí trọn gói = 250 m2 x 6 triệu / m2 = 1.5 tỷ ( hoàn thiện vật tư mức tốt )
chi phí phần thô = 250x3.75 triệu / m2 = 937.5 triệu . ( vật tư phần thô mức tốt )
a . Nhà không có tầng hầm
PHẦN MÓNG
- Móng đơn : tính từ 20% - 30% diện tích xây dựng ( nhà 1 -> 2 tầng mới làm móng này )
- Phần móng cọc được tính 40% - 50% diện tích xây dựng ( nhà 1 -> 4 tầng mới làm móng này )
- Phần móng băng được tính từ 50% – 60% diện tích xây dựng ( nhà 1 -> 4 tầng mới làm móng này )
= phần ép cọc bê tông tính riêng : nhà ép cọc , khoan nhồi , ép cọc li tâm , ép cọc bê tông , nền tầng trệt ko đổ bê tông .
PHẦN KHUNG
- Phần sàn tính 100% cho sàn lầu 1 , lầu 2 , lầu 3 , ...
- Ô thông tầng trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích , lớn hơn 8m2 tính 65% diện tích.
- Khu vực cầu thang tính 100% diện tích:
- Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích
- Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.
PHẦN MÁI
- Phần mái bằng bê tông cốt thép tính 50% diện tích xây dựng phần thô
- Phần mái thái lợp ngói + khung kèo sắt lợp ngói tính từ 75% diện tích ( bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp ) tính theo mặt nghiêng.
- Phần mái thái đúc bê tông + kèo sắt lợp ngói tính từ 100 % - 120% diện tích ( bao gồm hệ ritô và ngói lợp ) tính theo mặt nghiêng.
- Phần mái tole 20 % diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole lợp)
b . Cách tính diện tích thi công nhà có tầng hầm:
- Tầng hầm có độ sâu khoảng 1.5m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng.
- Tầng hầm có độ sâu khoảng 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng.
- Tầng hầm có độ sâu khoảng 2.1 m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng.
- Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.2 m so với code vỉa hè tính 240% diện tích xây dựng.
-----------------------------------------------------------------------
Cam kết và bảo hành của Công Home
Công Home xin cam kết với quý khách hàng.
Đối với dịch vụ xây nhà trọn gói của Công Home, khi bạn không hài lòng về chất lượng hoàn thiện thì chúng tôi sẵn sàng làm lại hạng mục đó bằng chi phí của mình mà không tranh cãi.
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ & XÂY DỰNG CÔNG HOME
CN Đồng Nai: 135, Tổ 18, Khu Phố 5, Phường Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
CN Sài Gòn: 39B Bến Vân Đồn, Phường 13, Quận 4,TP. Hồ Chí Minh
SĐT: 0372.718.051 - 0964.78.78.95 ( KTS.KS Mr.Công )
Email: conghome2014@gmail.com
Website : https://xaydungconghome.com
Facebook : xây dựng công home
Youtobe , tiktok : xây dựng công home